KẾT QUẢ TỬ VI CỦA: Phái nam - Sinh 18/08/1996, giờ: Giờ Mùi (khoảng 13:00- 15:00)
XIN BẤM VÀO NÚT ĐỂ CHIA SẺ CHO BẠN BÈ BIẾT

Quay lại trang Công cụ tra cứu

Phái nam - Sinh 18/08/1996, giờ: Giờ Mùi (khoảng 13:00- 15:00)

-- Phái nam --
Sanh ngày âm lịch: 5 tháng 7 năm Bính Tý giờ Mùi
(Sunday - ngày 18 tháng 08/1996)
Xem giờ tốt xấu trong ngày 18/08/1996
Ngày 07/11/1995, có nên!? [♂+♀]=⚤
  Năm Tháng Ngày Giờ
Tử vi Bính Tý Bính Thân Đinh Hợi Đinh Mùi
Bát tự Bính Tý Bính Thân Đinh Hợi Đinh Mùi

Dụng thần: Giáp, Canh, Bính, Mậu   ;   Cung mệnh: cung dần.
Trụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Kiếp Kiếp Nhật / Quan Tỉ
Bính Tí Bính Thân Đinh Hợi Đinh Mùi
Quý Canh Nhâm Mậu Nhâm Giáp Kỷ Ất Đinh
Sát Tài Quan Thương Quan Ấn Thực Kiêu Tỉ
Tuyệt Mộc dục Thai Quan đới
Thiên đức Thiên đức Thiên-ất Hoa-cái
Nguyệt đức Nguyệt đức Thiên-ất Thiên-Y
Phúc-tinh Tú QN - Không-vong
Tú QN Kim dự - -
Đào-hoa Kiếp-sát - -
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Tỉ Thương Thực Tài
Đinh Dậu Mậu Tuất Kỷ Hợi Canh Tí
Tân Mậu Đinh Tân Nhâm Giáp Quý
Tài Thương Tỉ Tài Quan Ấn Sát
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Tài Quan Sát Ấn
Tân Sửu Nhâm Dần Quý Mão Giáp Thìn
Kỷ Tân Quý Giáp Bính Mậu Ất Mậu Quý Ất
Thực Tài Sát Ấn Kiếp Thương Kiêu Thương Sát Kiêu


Vòng trường sinh:
Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Thai Dưỡng Trường sinh Mộc dục Quan đới Lâm quan Đế vượng Suy Bệnh Tử Mộ Tuyệt

Trụ năm bị năm Nhâm Ngọ thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Nhâm Dần thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Quý Tỵ thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Quý Sửu thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Đinh Hợi.
Thai tức: Nhâm Dần.
1- Bính Tí 2- Đinh Sửu 3- Mậu Dần 4- Kỷ Mão 5- Canh Thìn 6- Tân Tỵ
7- Nhâm Ngọ 8- Quý Mùi 9- Giáp Thân 10- Ất Dậu 11- Bính Tuất 12- Đinh Hợi
13- Mậu Tí 14- Kỷ Sửu 15- Canh Dần 16- Tân Mão 17- Nhâm Thìn 18- Quý Tỵ
19- Giáp Ngọ 20- Ất Mùi 21- Bính Thân 22- Đinh Dậu 23- Mậu Tuất 24- Kỷ Hợi
25- Canh Tí 26- Tân Sửu 27- Nhâm Dần 28- Quý Mão 29- Giáp Thìn 30- Ất Tỵ
31- Bính Ngọ 32- Đinh Mùi 33- Mậu Thân 34- Kỷ Dậu 35- Canh Tuất 36- Tân Hợi
37- Nhâm Tí 38- Quý Sửu 39- Giáp Dần 40- Ất Mão 41- Bính Thìn 42- Đinh Tỵ
43- Mậu Ngọ 44- Kỷ Mùi 45- Canh Thân 46- Tân Dậu 47- Nhâm Tuất 48- Quý Hợi
49- Giáp Tí 50- Ất Sửu 51- Bính Dần 52- Đinh Mão 53- Mậu Thìn 54- Kỷ Tỵ
55- Canh Ngọ 56- Tân Mùi 57- Nhâm Thân 58- Quý Dậu 59- Giáp Tuất 60- Ất Hợi
61- Bính Tí 62- Đinh Sửu 63- Mậu Dần 64- Kỷ Mão 65- Canh Thìn 66- Tân Tỵ
67- Nhâm Ngọ 68- Quý Mùi 69- Giáp Thân 70- Ất Dậu 71- Bính Tuất 72- Đinh Hợi
73- Mậu Tí 74- Kỷ Sửu 75- Canh Dần 76- Tân Mão 77- Nhâm Thìn 78- Quý Tỵ
79- Giáp Ngọ 80- Ất Mùi 81- Bính Thân 82- Đinh Dậu 83- Mậu Tuất 84- Kỷ Hợi

Tháng chi bị ngày can khắc (tài): Ngày chủ tù (đã suy).

Trụ năm có kiếp tài (kiếp) là con thứ: thích lý tài trọng nghĩa khí.
Nếu trụ khác cũng có kiếp tài thì hôn nhân dễ có biến đổi hoặc anh em cùng cha khác mẹ.

Kiếp tài (kiếp) ở trụ tháng là tiền tài khó tụ, thích đầu cơ, thích ăn mặc chưng diện.
Trường hợp tọa dương nhẫn thì vì tiền mà bị nạn.

Trụ ngày có chính quan thì người thông minh đôn hậu, có đủ năng lực, mưu lược ứng biến.
Ngày chủ vượng gặp vận tài phát đại phúc.
Nam mệnh thì có vợ đoan trang hiền thục.
Nữ mệnh thì được chồng tốt.

Trụ giờ có tỷ kiên (tỉ) thì con cái cương trực, thẳng thắn, hào hoa nghĩa khí.
Có con cái nối dõi.
Nếu tọa dương nhẫn thì khắc bố.
Còn bản thân là người thừa kế, hoặc là con nuôi, hoặc con thừa kế.

Ngày nhật quý chủ thích làm việc thiện, hình dáng đẹp đẽ về già thích phong lưu.
Năm vận gặp sao tài, sao quan thì hiển đạt nếu gặp hình xung thì bần tiện.

Thập ác đại bại: gặp việc hay đắn đo, có trí nhưng khó tiến thoái, chủ về thất bại.
Ngày thập ác đại bại nếu gặp sao tài, sao quan ngược lại là phúc.
Nến gặp năm can chi và ngày can chi xung khắc lại là gặp cát thần quý nhân giúp.



QUÝ NHÂN:
Thiên ất quý nhân: Chủ về thông minh đầy đủ trí tuệ, gặp hung hóa cát dễ được quý nhân cất nhắc giúp đỡ.
a: Gặp tam hợp, lục hợp thì phúc đức gia tăng, tài phú thịnh vượng.
Nếu hợp hóa với hỷ dụng thần thì trăm sự đều thuận.
b: Gặp không vong hình xung khắc phá, hoặc ở vận yếu suy nhược tử tuyệt phúc có giảm, một đời vất vả.
c: Ở vận vượng thì phú quý, một đời ít bệnh.
d: Ở kiến lộc thì thích về văn chương.
e: Với Khôi chính cùng trụ thì khí thế hiên ngang, được người tôn kính lý lẽ phân minh.
f: Với Kiếp sát cùng trụ thì mưu lược uy nghiêm.

Thiên đức quý nhân: Tính nhân từ đôn hậu, một đời hưởng phúc ít gặp nguy hiểm, gặp hung hóa cát, hóa nguy hiểm thành đường đi tốt, chịu sự che chở của thần linh.

Nguyệt đức quý nhân: nếu có cả
Thiên đức quý nhân thành mệnh mang Thiên Nguyệt Đức quý nhân: gặp hung hóa cát không gặp hình xung khắc phá đã tốt lại thêm tốt.

Phúc tinh quý nhân: Phúc lộc song toàn, dễ được sự ủng hộ thành công.



Tú quý nhân:
(Trích sách Dự Đoán Theo Tứ Trụ của Thiệu Vĩ Hoa trang 132)
Có tú quý nhân là hòa hợp với tú khí ngũ hành trong trời đất biến hóa mà thành.
Tú quý nhân là khí thanh tú của trời đất, là thần vượng bốn mùa; Người trong mệnh có tú quý nhân mà không bị xung phá, khắc áp thì tính thông minh, ôn hòa trung hậu, nếu gặp học đường quý nhân thì có tài quan, cao sang, nếu bị xung khắc thì bị giảm yếu.
Tóm lại tú quý nhân cũng là một loại quý nhân, nó có thể biến hung thành cát.
Trong mệnh có nó là người thành thật, tinh thần sáng sủa, nghĩa hiệp thanh cao, tài hoa xuất chúng.

Hoa cái chủ vễ nghệ thuật, tôn giáo nhưng cô độc.
Thông minh đầy đủ tài nghệ, tính cô độc, kỵ không vong hình xung phá.
a: Hoa cái với sao ấn cùng chi (ấn là hỷ dụng thần) thì tài hoa.
b: Gặp không vong hoặc hình xung phá hoại: phá hoại danh lợi hoặc làm tăng ni, làm vợ lẽ hoặc bôn tẩu giang hồ.
c: Hoa cái ở trụ ngày tạo vận mộ: khắc vợ, ở trụ giờ khắc con.
d: Hoa cái gặp chính ấn ở vận vượng: quan tước cao, quyền vị lớn.



Kiếp sát: Hỷ thì xung kỵ thì hợp.
a: Chi của kiếp sát hợp với các chi khác: vì tửu sắc phá gia tài.
b: Với thiên quan cùng chi: có tai họa ngoài ý nghĩ.
c: Với thiên ất quý nhân cùng trụ: có mưu lược có uy danh.
d: Với hỷ dụng thần cùng chi: tài trí hơn người, thông minh mẫn cán.
e: Với thiên quan , dương nhẫn cùng trụ, kỵ thần cùng chi: kiện tụng liên miên, hết tai nạn này lại đến tai nạn khác.
f: Với kiến lộc cùng trụ: ham mê rượu chè.



Hàm trì / Đào hoa: Người mà tứ trụ gặp đào hoa, không những bản thân đẹp, mà cha mẹ, anh em, vợ (chồng) con cũng đẹp.
Những người đẹp, thông minh, nghệ nhân phần nhiều đều có.
Vì đào hoa có cát, có hung nên khi gặp tổ hợp không tốt là chủ về sự phong lưu trăng gió, quan hệ mờ ám giữa nam nữ.
Nữ, Nếu tháng sinh gặp hàm trì thì vợ chồng đều có ngoại tình.


Trụ năm là thất sát, tỉ, kiếp, thương quan là cha ông nghèo.

Năm tháng không có tài quan là tự mình phấn đấu làm nên cơ nghiệp.

Trụ ngày đóng ở chính quan thì vợ đoan trang hiền dịu.


Tuyệt chủ: thăng trầm đoạn tuyệt, hiếu sắc, không giữ lời hứa, xa cách người thân, phá sản, sống cô độc.
Trụ năm có Tuyệt phải xa quê hương để lập nghiệp.


Mộc dục chủ: vì sắc đẹp mà gặp tai nạn, lao khổ, mê hoặc, thay đổi chổ ở, duyên phận nữa đường chia lìa, không quyết định được việc gì.
Trụ tháng có mộc dục, quá nữ đời người làm ăn sẻ có thay đổi, lao đao, hôn duyên thay đổi, nếu không con đầu lòng chết sớm.


Thai chủ: Khắc hãm vợ, hay bị thay đổi công ăn việc làm, không quyết đoán, đần độn dễ bị mê hoặc.
Trụ ngày có Thai thiếu thời thường ốm yếu, khổ cực, trung niên đở vất vả và sức khỏe tăng tiến.
Khắc với cha mẹ anh em, công việc làm ăn thay đổi luôn, về già mới được an nhàn.
Riêng nữ mệnh xung đột với cha mẹ chồng, nếu sinh ngày Bính Tí hoặc Kỷ Hợi đối nghịch với cha mẹ chồng, việc nội trợ kém.


Quan đới chủ: có địa vị cao, phát triển, thành công, được tôn kính, có đức, hướng thượng, thịnh vượng, từ bi, uy nghiêm, có danh vọng.
Quan đới bị hình xung hoặc tứ trụ có Thương, Kiếp tài, Thực, Thiên ấn ở sát bên cột Quan đới, không có sao tốt giải cứu thì hay làm việc bất chính, thích đầu cơ tích trử, khinh đời, kết cục phá gia bại sản, mang tiếng xấu cho cả gia đình.
Trụ giờ có quan đới, con cái làm ăn càng ngày càng phát đạt.

Tỉ kiếp đóng ở trụ giờ thì con cái nhiều nhưng gia đình suy sụp.

Nam có can ngày, can giờ tương sinh là sinh con gái đầu lòng.

BÊN TRÊN LÀ KẾT QUẢ TỬ VI CỦA: Phái nam - Sinh 18/08/1996, giờ: Giờ Mùi (khoảng 13:00- 15:00)
NẾU THẤY HAY, XIN BẤM VÀO NÚT SAU ĐỂ CHIA SẺ CHO BẠN BÈ BIẾT
Quay lại trang Công cụ tra cứu