Năm sinh | Tuổi âm | Tam Tai | Hoàng ốc | Kim Lâu | |
1950 | Canh Dần | 75 tuổi | |||
1951 | Tân Mão | 74 tuổi | |||
1952 | Nhâm Thìn | 73 tuổi | |||
1953 | Quý Tỵ | 72 tuổi | |||
1954 | Giáp Ngọ | 71 tuổi | |||
1955 | Ất Mùi | 70 tuổi | |||
1956 | Bính Thân | 69 tuổi | |||
1957 | Đinh Dậu | 68 tuổi | |||
1958 | Mậu Tuất | 67 tuổi | |||
1959 | Kỷ Hợi | 66 tuổi | |||
1960 | Canh Tý | 65 tuổi | |||
1961 | Tân Sửu | 64 tuổi | |||
1962 | Nhâm Dần | 63 tuổi | |||
1963 | Quý Mão | 62 tuổi | |||
1964 | Giáp Thìn | 61 tuổi | |||
1965 | Ất Tỵ | 60 tuổi | |||
1966 | Bính Ngọ | 59 tuổi | |||
1967 | Đinh Mùi | 58 tuổi | |||
1968 | Mậu Thân | 57 tuổi | |||
1969 | Kỷ Dậu | 56 tuổi | |||
1970 | Canh Tuất | 55 tuổi | |||
1971 | Tân Hợi | 54 tuổi | |||
1972 | Nhâm Tý | 53 tuổi | |||
1973 | Quý Sửu | 52 tuổi | |||
1974 | Giáp Dần | 51 tuổi | |||
1975 | Ất Mão | 50 tuổi | |||
1976 | Bính Thìn | 49 tuổi | |||
1977 | Đinh Tỵ | 48 tuổi | |||
1978 | Mậu Ngọ | 47 tuổi | |||
1979 | Kỷ Mùi | 46 tuổi | |||
1980 | Canh Thân | 45 tuổi | |||
1981 | Tân Dậu | 44 tuổi | |||
1982 | Nhâm Tuất | 43 tuổi | |||
1983 | Quý Hợi | 42 tuổi | |||
1984 | Giáp Tý | 41 tuổi | |||
1985 | Ất Sửu | 40 tuổi | |||
1986 | Bính Dần | 39 tuổi | |||
1987 | Đinh Mão | 38 tuổi | |||
1988 | Mậu Thìn | 37 tuổi | |||
1989 | Kỷ Tỵ | 36 tuổi | |||
1990 | Canh Ngọ | 35 tuổi | |||
1991 | Tân Mùi | 34 tuổi | |||
1992 | Nhâm Thân | 33 tuổi | |||
1993 | Quý Dậu | 32 tuổi | |||
1994 | Giáp Tuất | 31 tuổi | |||
1995 | Ất Hợi | 30 tuổi | |||
1996 | Bính Tý | 29 tuổi | |||
1997 | Đinh Sửu | 28 tuổi | |||
1998 | Mậu Dần | 27 tuổi | |||
1999 | Kỷ Mão | 26 tuổi | |||
2000 | Canh Thìn | 25 tuổi | |||
2001 | Tân Tỵ | 24 tuổi | |||
2002 | Nhâm Ngọ | 23 tuổi | |||
2003 | Quý Mùi | 22 tuổi | |||
2004 | Giáp Thân | 21 tuổi | |||
2005 | Ất Dậu | 20 tuổi | |||
2006 | Bính Tuất | 19 tuổi | |||
2007 | Đinh Hợi | 18 tuổi |
Kim Lâu: Nam: lấy tuổi theo các cụ (tuổi mụ) Lấy số tuổi chia cho 9, số dư là 1,3,6,8 thì phạm Kim Lâu (Để tính tuổi làm nhà): - Nếu dư 1 là phạm Kim Lâu thân (gây hại cho người chủ) - Nếu dư 3 là phạm Kim Lâu thê (gây hại cho vợ người chủ) - Nếu dư 6 là phạm Kim Lâu tử (gây hại cho con người chủ) - Nếu dư 8 là phạm Kim Lâu súc (gây hại cho vât nuôi trong nhà). Nữ: lấy tuổi theo các cụ (tuổi mụ) Lấy số tuổi chia cho 9, số dư là 1,3,6,8 thì phạm Kim Lâu (tính tuổi lấy chồng). Tóm lại: Các tuổi Kim Lâu cần tránh: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75. Tam Tai: - Người chủ nhà tuổi Thân - Tí - Thìn gặp hạn tam tai vào năm Dần - Mão - Thìn - Người chủ nhà tuổi Dần - Ngọ - Tuất gặp hạn tam tai vào năm Thân - Dâu - Tuất - Người chủ nhà tuổi Tỵ - Dâu - Sửu gặp hạn tam tai vào năm Hợi - Tí - Sửu - Người chủ nhà tuổi Hợi - Mão - Mùi gặp hạn tam tai vào năm Tỵ - Ngọ - Mùi. Hoàng ốc: Các tuổi Hoàng ốc cần nên tránh: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75. Hoàng ốc: Hoang ốc là nhà hoang. Nhiều người cho rằng hạn Hoang ốc không phải lớn nên vẫn có thể tiến hành xây cất, sửa chữa. |